trung cấp dược
-
Pancreatin hoạt tính cao CAS 8049-47-6
Pancreatin CAS 8049-47-6 được sử dụng cho suy tụy ngoại tiết do nhiều nguyên nhân khác nhau (chẳng hạn như xơ nang, viêm tụy mãn tính, sau phẫu thuật cắt tụy, sau cắt dạ dày, tắc nghẽn do khối u của ống tụy hoặc ống thông thường, đau do viêm tụy mãn tính , người cao tuổi, bệnh đường tiêu hóa, gan mật).
Email Chi tiết
Pancreatin có thể được sử dụng như một chất hỗ trợ tiêu hóa; Pancreatin chủ yếu được sử dụng cho chứng khó tiêu, chán ăn, rối loạn tiêu hóa do bệnh tuyến tụy và chứng khó tiêu của bệnh nhân tiết niệu. -
Pregabalin/Maxgalin 75 CAS 148553-50-8
Pregabalin CAS 148553-50-8, một chất chủ vận hoặc đối kháng thụ thể không phải gamma-aminobutyrate (GABA), là một chất điều chỉnh kênh canxi mới có thể chặn các kênh canxi phụ thuộc vào điện áp và làm giảm sự giải phóng các chất dẫn truyền thần kinh.
Email Chi tiết
Pregabalin được dùng để điều trị đau dây thần kinh ngoại vi và hỗ trợ điều trị co giật cục bộ.
Vào tháng 12 năm 2004, FDA đã phê duyệt pregabalin để điều trị đau dây thần kinh do tiểu đường và đau dây thần kinh do herpes zoster. Pregabalin là Sách hóa học đầu tiên được phê duyệt ở Hoa Kỳ và Châu Âu cho cả hai loại đau. Vào tháng 6 năm 2005, pregabalin đã được phê duyệt để điều trị bổ trợ bệnh động kinh co giật cục bộ ở người trưởng thành. -
Levamisole/l-tetramisole CAS 14769-73-4
Levamisole/l-tetramisole CAS 14769-73-4 là một chất tẩy giun thường được sử dụng trong chăn nuôi gia súc lớn như gia súc, lợn và cừu.
Email Chi tiết
Levamisole/l-tetramisole CAS 14769-73-4 được sử dụng ở người đối với các bệnh liên quan đến sự mất cân bằng trong việc điều chỉnh các phản ứng miễn dịch hoặc sự thiếu hụt của hệ thống miễn dịch, bao gồm các bệnh tự miễn, bệnh mãn tính và tái phát, nhiễm trùng mãn tính và ung thư.
Levamisole/l-tetramisole CAS 14769-73-4 có tác dụng có lợi đối với cơ chế bảo vệ của vật chủ và phục hồi các phản ứng miễn dịch bị suy giảm ở động vật và con người. Một ứng dụng thú vị khác của levamisole ở người là điều trị mụn cóc thông thường. -
Levamisole Hydrochloride CAS 16595-80-5
Levamisole Hydrochloride CAS 16595-80-5 là một thực thể phân tử hữu cơ.
Email Chi tiết
Levamisole Hydrochloride có hoạt tính gấp đôi so với racemic và có độc tính cũng như tác dụng phụ thấp.
Levamisole Hydrochloride / L-Tetramisole là thuốc chống côn trùng, nó có hoạt tính chống côn trùng và điều hòa miễn dịch. Nó phù hợp để điều trị ve động vật, giun móc, v.v. -
Fluconazole/Zoltec CAS 86386-73-4
Fluconazole/Zoltec CAS 86386-73-4 chủ yếu được sử dụng cho bệnh nấm candida và bệnh cryptococcus và cũng có hiệu quả đối với bệnh nấm candida hầu họng ở bệnh nhân ung thư. Nó là một loại thuốc kháng nấm phổ rộng fluorotriazole. Phổ kháng khuẩn của nó tương tự như của ketoconazole. Nó có tác dụng lâu dài. Nó có hiệu quả đối với nhiễm trùng sâu. Nó có tác dụng kháng nấm mạnh và hấp thu qua đường miệng tốt. Pfizer là thuốc kháng nấm thế hệ mới, có hoạt tính kháng khuẩn cao đối với Cryptococcus albicans và Cryptococcus.
Email Chi tiết -
Tetramisole Hydrochloride/anthelvet CAS 5086-74-8
Tetramisole CAS 5086-74-8 ban đầu được sử dụng làm thuốc tẩy giun để điều trị nhiễm giun ở cả người và động vật. Hầu hết các chế phẩm thương mại hiện nay đều được dùng cho mục đích thú y như một loại thuốc tẩy giun cho gia súc, lợn và cừu.
Email Chi tiết
Tetramisole CAS 5086-74-8 gần đây cũng đã trở nên nổi tiếng trong số những người chơi cá cảnh như một phương pháp điều trị hiệu quả đối với sự lây nhiễm của giun tròn Camallanus ở cá nhiệt đới nước ngọt. Nó là một loại thuốc tẩy giun phổ rộng, được sử dụng để kiểm soát giun tròn và giun móc. -
Doxycycline Hyclate/Doxycycline API CAS 24390-14-5
Doxycycline Hyclate/Doxycycline API CAS 24390-14-5 là chất chống vi trùng. Có tác dụng mạnh đối với nhiễm trùng chlamydia, mycoplasma, enterbacteriaceae và nhiễm trùng hỗn hợp.
Email Chi tiết
Doxycycline Hyclate/Doxycycline API CAS 24390-14-5 bảo vệ mắt, làm sạch đường hô hấp, và Bảo vệ niêm mạc, đồng thời tăng cường lớp màng bảo vệ đầu tiên của khả năng miễn dịch Đặc biệt chú ý: ngựa và thỏ không thích hợp dùng đường uống, tránh các sản phẩm từ sữa và hàm lượng canxi trong thức ăn cao với nhau. -
Axit Ibuprofen/2-(4-Isobutylphenyl)propanoic CAS 15687-27-1
Axit Ibuprofen/2-(4-Isobutylphenyl)propanoic CAS 15687-27-1 là bột tinh thể màu trắng. Công dụng Nó có tác dụng chống viêm, giảm đau và hạ sốt. Đây là loại thuốc bán chạy thứ mười ba ở Hoa Kỳ vào năm 1985.
Email Chi tiết -
Amoxicillin/p-Hydroxyampicillin CAS 26787-78-0
Amoxicillin CAS 26787-78-0 có thể được sử dụng như một loại penicillin bán tổng hợp phổ rộng. nó được sử dụng để điều trị viêm amidan, viêm thanh quản, viêm phổi, viêm phế quản mãn tính, Amoxicillin là một loại thuốc an toàn, hiệu quả và hiệu quả. Nó được phát triển bởi Beecham (Beecham) vào năm 1968.
Email Chi tiết