dược phẩm trung gian 3-Hydroxypyridine CAS 109-00-2
Tên: 3-Hydroxypyridin
CAS: 109-00-2
Công thức phân tử: C5H5NO
Trọng lượng phân tử: 95,1
109-00-2- Tên và định danh
Tên | 3-Hydroxypyridin |
từ đồng nghĩa | 3-HP 3-Pyridinol Pyridin-3-ol PYRIDIN-3-OL 3-Oxopyridin Pyridin-3-ol 3(1h)-pyridon pyridin-3(2H)-one 3-Hydroxypyridin 3-HYDROXYPYRIDIN TIMTEC-BB SBB004391 natri pyridin-3-olate 3-Hydroxypyridin(3-Pyridinol) 3-HYDROXY PYRIDIN PYRIDIN-3-OL |
CAS | 109-00-2 |
EINECS | 203-637-4 |
InChI | InChI=1/C5H5NO/c7-5-2-1-3-6-4-5/h1-3H,4H2 |
109-00-2- Tính chất hóa lý
Công thức phân tử | C5H5NO |
Khối lượng phân tử | 95.1 |
Tỉ trọng | 1.1418 (ước tính sơ bộ) |
Độ nóng chảy | 125-128 °C (thắp sáng) |
Điểm boling | 280-281°C (thắp sáng) |
Điểm sáng | 173°C |
Độ hòa tan trong nước | 32,26g/L(20ºC) |
độ hòa tan | 33g/l |
áp suất hơi | 0,19 mmHg ở 25°C |
Vẻ bề ngoài | Bột màu trắng đến nâu nhạt |
Màu sắc | Màu be đến nâu |
BRN | 105699 |
pKa | 4,79, 8,75(ở 20℃) |
PH | 6,0-6,5 (33g/l, H2O, 20℃) |
Điều kiện bảo quản | Giữ ở nơi tối, Kín nơi khô ráo, Nhiệt độ phòng |
Chỉ số khúc xạ | 1,5939 (ước tính) |
MDL | MFCD00006378 |
Các tính chất vật lý và hóa học | Xuất hiện bột tinh thể màu vàng nhạt hoặc nâu nhạt độ hòa tan hòa tan trong rượu và nước, hòa tan nhẹ trong ether và benzen Tính chất khác khi cho clorua sắt vào dung dịch có màu đỏ, dễ bị phân hủy trong không khí |
Sử dụng | Dùng cho tổng hợp hữu cơ, công nghiệp dược phẩm và điều chế thuốc nhuộm |
109-00-2- Rủi ro và An toàn
Mã rủi ro | R36/37/38 - Gây kích ứng mắt, hệ hô hấp và da. R40 - Bằng chứng hạn chế về tác dụng gây ung thư |
Mô tả an toàn | S26 - Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, ngay lập tức rửa sạch bằng nhiều nước và tìm tư vấn y tế. S36 - Mặc quần áo bảo hộ phù hợp. S37/39 - Đeo găng tay phù hợp và bảo vệ mắt/mặt S22 - Không hít bụi. |
WGK Đức | 3 |
RTECS | UV1144050 |
FLUKA THƯƠNG HIỆU F MÃ SỐ | 8 |
TSCA | Đúng |
Mã HS | 29333999 |
Lưu ý nguy hiểm | Chất kích thích |
109-00-2- Thông tin tham khảo
Thông tin hóa học NIST | Thông tin được cung cấp bởi: webbook.nist.gov (liên kết ngoài) |
Thông tin hóa học EPA | Thông tin được cung cấp bởi: ofmpub.epa.gov (liên kết ngoài) |
sử dụng | như một dược phẩm trung gian. Được sử dụng trong điều chế tổng hợp hữu cơ, công nghiệp dược phẩm và thuốc nhuộm Tổng hợp hữu cơ và dược phẩm trung gian. Được sử dụng trong điều chế tổng hợp hữu cơ, thuốc và thuốc nhuộm |
Phương pháp sản xuât | thu được bằng cách sulfo hóa, nấu chảy kiềm và trung hòa pyridin. Thêm axit sunfuric bốc khói vào nồi phản ứng khô, khuấy và thêm từng giọt pyridin, sau đó thêm thủy ngân sunfat. Làm nóng đến 230-240℃ và giữ ấm trong 13-14h. Lạnh đến 20-25 ℃, thêm ethanol, tiếp tục làm lạnh đến dưới 5 ℃, kết tủa kết tinh. Lọc để thu được axit pyridin-3-sulfonic. Điểm nóng chảy 345 ℃, năng suất 62%. Thêm natri hydroxit và axit pyridin -3-sulfonic vào nồi phản ứng, nóng chảy ở 160oC và đun nóng đến 220-230oC trong 4 giờ. Làm lạnh đến 100 ℃, thêm nước để hòa tan, điều chỉnh pH đến 4 bằng axit clohydric 30%, cô đặc dưới áp suất giảm và lọc để loại bỏ natri clorua. Dịch lọc được điều chỉnh đến độ pH 8-9 bằng natri cacbonat bão hòa, làm lạnh và lọc, rồi sấy khô để thu được 3-hydroxypyridin thô với hiệu suất 64%. |